Đọc nhanh: 不定期 (bất định kì). Ý nghĩa là: bất thường, không theo lịch trình.
✪ 1. bất thường
irregularly
✪ 2. không theo lịch trình
non-scheduled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不定期
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 我 下星期 还 不定 走 不 走
- tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 那 是 一段 非常 不 确定 的 时期
- Đó là một khoảng thời gian rất không chưa xác định.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
期›