Đọc nhanh: 不服教诲 (bất phục giáo hối). Ý nghĩa là: xấc láo.
不服教诲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấc láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服教诲
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
教›
服›
诲›