Đọc nhanh: 沉甸甸的 (trầm điện điện đích). Ý nghĩa là: chình chịch. Ví dụ : - 任务还没有完成,心里老是沉甸甸的。 nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
沉甸甸的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chình chịch
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉甸甸的
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 装 了 沉甸甸 的 一口袋 麦种
- đựng một bao lúa mì giống, nặng trình trịch.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 缅甸 的 传统 食物 非常 独特
- Các món ăn truyền thống của Myanmar rất độc đáo.
- 缅甸 是 东南亚 的 一个 国家
- Myanmar là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
甸›
的›