Đọc nhanh: 不是地方 (bất thị địa phương). Ý nghĩa là: Không đúng nơi; không đúng chỗ hoặc không thích hợp. Ví dụ : - 这个沙发放得真不是地方,出来进去特别碍事。 Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
不是地方 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đúng nơi; không đúng chỗ hoặc không thích hợp
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是地方
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 这 柜子 放 得 不是 地方
- Cái tủ này để không đúng chỗ.
- 这 并 不是 我 不 清楚 的 地方
- Không phải điều tôi không rõ ràng.
- 这里 并 不是 好玩 的 地方 , 对 吧 ?
- Nó không phải là một nơi thú vị, phải không?
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
地›
方›
是›