Đọc nhanh: 现买现卖 (hiện mãi hiện mại). Ý nghĩa là: Học sao nói vậy; nghe sao nói vậy. Ví dụ : - 你别在这儿现买现卖了,你说的我在你哥哥那儿刚听过。 Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
现买现卖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học sao nói vậy; nghe sao nói vậy
现买现卖是一个汉语成语,读音是xiàn mǎi xiàn mài。
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现买现卖
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 现 趸 现卖
- mua tại chỗ bán tại chỗ; mua ngay bán liền.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 现在 或许 不是 买房 的 最佳时机
- Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 这些 水果 是 我 现买 的
- Chỗ quả này là tôi vừa mới mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
现›