Đọc nhanh: 不时间 (bất thì gian). Ý nghĩa là: Thường thường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến tự thử thường thường dữ Chu Vũ đẳng tam nhân vãng lai. Bất thì gian; chỉ thị Vương Tứ khứ san trại lí tống vật sự; bất tắc nhất nhật. Trại lí đầu lĩnh dã tần tần địa sử nhân tống kim ngân lai dữ Sử Tiến 史進自此常常與朱武等三人往來; 不時間只是王四去山寨裡送物事. 不則一日; 寨裡頭領也頻頻地使人送金銀來與史進 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến từ đó năng đi lại với bọn Chu Vũ ba người. Thường thường; chỉ có Vương Tứ lên sơn trại biếu lễ vật; (không chỉ một ngày). Các đầu lĩnh trên trại cũng đưa vàng bạc biếu Sử Tiến luôn..
不时间 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thường thường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến tự thử thường thường dữ Chu Vũ đẳng tam nhân vãng lai. Bất thì gian; chỉ thị Vương Tứ khứ san trại lí tống vật sự; bất tắc nhất nhật. Trại lí đầu lĩnh dã tần tần địa sử nhân tống kim ngân lai dữ Sử Tiến 史進自此常常與朱武等三人往來; 不時間只是王四去山寨裡送物事. 不則一日; 寨裡頭領也頻頻地使人送金銀來與史進 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến từ đó năng đi lại với bọn Chu Vũ ba người. Thường thường; chỉ có Vương Tứ lên sơn trại biếu lễ vật; (không chỉ một ngày). Các đầu lĩnh trên trại cũng đưa vàng bạc biếu Sử Tiến luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不时间
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 不 需要 那么 多 时间
- Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 想 去 旅行 , 不过 没有 时间
- Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
- 今天 时间 不够 , 下次 吧
- Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
时›
间›