Đọc nhanh: 陪 (bồi). Ý nghĩa là: cùng, theo, đưa, cùng với, giúp đỡ. Ví dụ : - 我可以陪你去医院 Tôi có thể cùng anh đi bệnh viện. - 对不起,今天我要在家陪孩子 Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ. - 今天我陪妈妈去逛街了。 Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
陪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng, theo, đưa, cùng với
跟某人在一起或者一起做某事
- 我 可以 陪你去 医院
- Tôi có thể cùng anh đi bệnh viện
- 对不起 , 今天 我要 在家 陪 孩子
- Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giúp đỡ
从旁协助
- 陪审
- bồi thẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 她 一直 陪伴着 年迈 的 父母
- Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陪›