Đọc nhanh: 不提 (bất đề). Ý nghĩa là: xấu xí; không đẹp。(相貌)不好看。 其貌不揚 hình dạng xấu xí. Ví dụ : - 虽然公司不提供工作餐,但是每月会有餐补 Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng. - 为什么不提前提供保护性拘留 Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?. - 他绝口不提还钱的事。 Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
不提 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu xí; không đẹp。(相貌)不好看。 其貌不揚 hình dạng xấu xí
- 虽然 公司 不 提供 工作餐 , 但是 每月 会有 餐补
- Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不提
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 他 提供 的 消息 完全 不可 信
- Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
提›