Đọc nhanh: 还不成 (hoàn bất thành). Ý nghĩa là: chưa được.
还不成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还不成
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 时机 还 不 太 成熟
- Thời cơ vẫn chưa chín muồi.
- 成绩 还好 , 不算 特别 好
- Kết quả cũng ổn, không quá xuất sắc.
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 他 还 不来 , 莫非 家里 出 了 什么 事 不成
- anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
- 饶 他 很 努力 , 成绩 还是 不太 理想
- Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
还›