Đọc nhanh: 不懂事 (bất đổng sự). Ý nghĩa là: vụng dại. Ví dụ : - 记得那会儿他还是个不懂事的孩子。 nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
不懂事 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụng dại
- 记得 那会儿 他 还是 个 不懂事 的 孩子
- nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不懂事
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
- 他 太 不懂事
- Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 我 的 孩子 不懂事
- Con của tôi không hiểu chuyện.
- 你 怎么 这样 不懂事 ?
- Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?
- 记得 那会儿 他 还是 个 不懂事 的 孩子
- nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
- 这件 事情 太 复杂 了 , 我 真 不 懂 !
- Việc này quá phức tạp, tôi thật không hiểu nổi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
懂›