Đọc nhanh: 想不通 (tưởng bất thông). Ý nghĩa là: không thể vượt qua, không thể hiểu được.
想不通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể vượt qua
unable to get over
✪ 2. không thể hiểu được
unable to understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想不通
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
想›
通›