Đọc nhanh: 不忍卒读 (bất nhẫn tuất độc). Ý nghĩa là: không nỡ đọc tiếp; không đành lòng đọc hết nội dung cực kì bi thảm..
不忍卒读 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nỡ đọc tiếp; không đành lòng đọc hết nội dung cực kì bi thảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忍卒读
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卒›
忍›
读›