Đọc nhanh: 发言中肯 (phát ngôn trung khẳng). Ý nghĩa là: đánh đinh vào đầu (thành ngữ).
发言中肯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đinh vào đầu (thành ngữ)
to hit the nail on the head (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发言中肯
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
发›
肯›
言›