Đọc nhanh: 言中 (ngôn trúng). Ý nghĩa là: để lời nói của một người được chứng minh là tiên tri. Ví dụ : - 学习古人语言中有生命的东西。 học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.. - 茅厕(方言中读máo·si) cầu tiêu
言中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lời nói của một người được chứng minh là tiên tri
to have one's words prove to be prophetic
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 茅厕 ( 方言 中读 m o·si )
- cầu tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言中
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
言›