Đọc nhanh: 不干胶标签 (bất can giao tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Nhãn sticker.
不干胶标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhãn sticker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不干胶标签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
干›
标›
签›
胶›