不怠 bù dài
volume volume

Từ hán việt: 【bất đãi】

Đọc nhanh: 不怠 (bất đãi). Ý nghĩa là: không mệt mỏi.

Ý Nghĩa của "不怠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不怠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không mệt mỏi

indefatigable; untiring

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怠

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 不可 bùkě yǒu 怠意 dàiyì

    - Trong công việc không thể có sự lười biếng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng dài 学业 xuéyè

    - Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.

  • volume volume

    - 一息尚存 yīxīshàngcún 决不 juébù 懈怠 xièdài

    - còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 从不 cóngbù 怠惰 dàiduò

    - Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo huà 懒怠 lǎndài shuō le

    - người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình