Đọc nhanh: 不怠 (bất đãi). Ý nghĩa là: không mệt mỏi.
不怠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không mệt mỏi
indefatigable; untiring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怠
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 工作 不可 有 怠意
- Trong công việc không thể có sự lười biếng.
- 我们 不能 怠 学业
- Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 他 学习 从不 怠惰
- Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.
- 身体 不好 , 话 也 懒怠 说 了
- người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怠›