Đọc nhanh: 不很 (bất ngận). Ý nghĩa là: không hẳn. Ví dụ : - 这事略有耳闻,详细情况不很清楚。 chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.. - 这本书的注释,详 略不很一致。 chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.. - 这里初春的时节,比*要晚半个月左右,温暾暾的凉爽,不很燥热。 Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
不很 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hẳn
not very
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 药刚 吃 了 一剂 , 效果 还 不 很 显
- Chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不很
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 今天天气 不好 , 雾 很浓
- Hôm nay thời tiết không đẹp, sương mù dày đặc.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
很›