Đọc nhanh: 不带电 (bất đới điện). Ý nghĩa là: điện trung tính, chưa được sạc.
不带电 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện trung tính
electrically neutral
✪ 2. chưa được sạc
uncharged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不带电
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
带›
电›