Đọc nhanh: 不定元 (bất định nguyên). Ý nghĩa là: phần tử không xác định (toán học.), thường được ký hiệu là x.
不定元 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần tử không xác định (toán học.), thường được ký hiệu là x
indeterminate element (math.), often denoted by x
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不定元
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
元›
定›