Đọc nhanh: 不定式 (bất định thức). Ý nghĩa là: infinitive (ngữ pháp), biểu thức vô định.
不定式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. infinitive (ngữ pháp)
infinitive (grammar)
✪ 2. biểu thức vô định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不定式
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
式›