Đọc nhanh: 不安其室 (bất an kì thất). Ý nghĩa là: không hài lòng với nhà của một người, ngoại tình sau khi kết hôn (của phụ nữ) (thành ngữ).
不安其室 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hài lòng với nhà của một người
to be discontented with one's home
✪ 2. ngoại tình sau khi kết hôn (của phụ nữ) (thành ngữ)
to have adulterous relations after marriage (of women) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不安其室
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
安›
室›