volume volume

Từ hán việt: 【nhạ.nha】

Đọc nhanh: (nhạ.nha). Ý nghĩa là: làm cho; làm; gây nên; khiến, trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động), thu hút; chuốc lấy; gây. Ví dụ : - 不要做惹他生气的事。 Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.. - 他总是故意惹大家开心。 Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.. - 不要惹他生气。 Đừng chọc anh ấy giận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho; làm; gây nên; khiến

(人或事物的特点) 引起爱憎的反应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào zuò 生气 shēngqì de shì

    - Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 故意 gùyì 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.

✪ 2. trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động)

(言语、行动) 触动对方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 生气 shēngqì

    - Đừng chọc anh ấy giận.

  • volume volume

    - le

    - Anh ấy chọc cô ấy khóc.

✪ 3. thu hút; chuốc lấy; gây

引起 (不好的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 话题 huàtí 经常 jīngcháng 惹人 rěrén 争论 zhēnglùn

    - Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 只会 zhǐhuì 惹祸上身 rěhuòshàngshēn

    - Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 惹 + 得 + Tân ngữ + Động từ ( 笑起来/哄堂大笑)

Làm cho ai đó bật cười

Ví dụ:
  • volume

    - 的话 dehuà 大家 dàjiā dōu xiào 起来 qǐlai le

    - Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.

  • volume

    - de 表情 biǎoqíng 全班 quánbān 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn máo

    - Thái độ của anh ấy rất tức giận.

  • volume volume

    - shì 疯子 fēngzi qǐng 不要 búyào 招惹 zhāorě

    - Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta

  • volume volume

    - dàn yòu 不想 bùxiǎng 惹人注意 rěrénzhùyì

    - Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - 脾气 píqi bào 千万 qiānwàn 不能 bùnéng liāo

    - anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.

  • volume volume

    - zǒng 爱多 àiduō shì 惹是非 rěshìfēi

    - anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 只会 zhǐhuì 惹祸上身 rěhuòshàngshēn

    - Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 大家 dàjiā dōu xiào 起来 qǐlai le

    - Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.

  • volume volume

    - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao