Đọc nhanh: 惹 (nhạ.nha). Ý nghĩa là: làm cho; làm; gây nên; khiến, trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động), thu hút; chuốc lấy; gây. Ví dụ : - 不要做惹他生气的事。 Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.. - 他总是故意惹大家开心。 Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.. - 不要惹他生气。 Đừng chọc anh ấy giận.
惹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho; làm; gây nên; khiến
(人或事物的特点) 引起爱憎的反应
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
✪ 2. trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động)
(言语、行动) 触动对方
- 不要 惹 他 生气
- Đừng chọc anh ấy giận.
- 他 惹 哭 了 她
- Anh ấy chọc cô ấy khóc.
✪ 3. thu hút; chuốc lấy; gây
引起 (不好的事情)
- 这些 话题 经常 惹人 争论
- Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惹
✪ 1. 惹 + 得 + Tân ngữ + Động từ ( 笑起来/哄堂大笑)
Làm cho ai đó bật cười
- 他 的话 惹 得 大家 都 笑 起来 了
- Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹
- 他 的 态度 很 惹 毛
- Thái độ của anh ấy rất tức giận.
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 他 的话 惹 得 大家 都 笑 起来 了
- Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›