Đọc nhanh: 撩惹 (liêu nhạ). Ý nghĩa là: trêu chọc; ghẹo; trêu; trêu ghẹo. Ví dụ : - 他脾气暴, 千万不能撩惹他。 anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
撩惹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc; ghẹo; trêu; trêu ghẹo
挑逗;招惹
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩惹
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
撩›