Đọc nhanh: 见过 (kiến quá). Ý nghĩa là: nhìn thấy; nhìn qua. Ví dụ : - 我从没见过有人如此嗜血 Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.. - 我从未见过如此不诚实且控制欲这么强的人 Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.. - 见过世面(指阅历多)。 đã thấy qua cảnh đời。
见过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy; nhìn qua
- 我 从没 见过 有人 如此 嗜血
- Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见过
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
- 你 见 过 这 本书 吗 ?
- Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?
- 你 真的 见过 明星 吗 ?
- Thật sao? Bạn thật sự đã gặp sao hả?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
过›