Đọc nhanh: 不外乎 (bất ngoại hồ). Ý nghĩa là: không có gì khác ngoài.
不外乎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì khác ngoài
nothing else but
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不外乎
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 请 把 窗子 弄 干净 , 我 几乎 看不到 外面
- Vui lòng làm sạch cửa sổ, tôi gần như không thể nhìn ra ngoài.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乎›
外›