Đọc nhanh: 持志 (trì chí). Ý nghĩa là: cầm chí.
持志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持志
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
持›