Đọc nhanh: 薄恶 (bạc ác). Ý nghĩa là: đơn bạc.
薄恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄恶
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
薄›