Đọc nhanh: 不吉 (bất cát). Ý nghĩa là: không tốt, đáng ngại, xui xẻo. Ví dụ : - 不吉之兆 điềm chẳng lành
不吉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không tốt
inauspicious
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
✪ 2. đáng ngại
ominous
✪ 3. xui xẻo
unlucky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吉
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 吉恩 有 什么 不好 ?
- Có chuyện gì với Gene?
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吉›