Đọc nhanh: 不吉利 (bất cát lợi). Ý nghĩa là: không may mắn; không thuận lợi; xui xẻo, số đen; cả đường ương. Ví dụ : - 你别再唱出不吉利的警告行吗 Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
不吉利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không may mắn; không thuận lợi; xui xẻo
ominous
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
✪ 2. số đen; cả đường ương
遇事不利; 遭遇不好也作倒楣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吉利
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
吉›