Đọc nhanh: 不吉利的 (bất cát lợi đích). Ý nghĩa là: gở. Ví dụ : - 你别再唱出不吉利的警告行吗 Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
不吉利的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gở
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吉利的
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 你 不要 利用 别人 的 善良
- Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
吉›
的›