Đọc nhanh: 说话不吉利 (thuyết thoại bất cát lợi). Ý nghĩa là: gở miệng.
说话不吉利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gở miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话不吉利
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
吉›
话›
说›