Đọc nhanh: 常理 (thường lí). Ý nghĩa là: ý thức chung, lý luận thông thường và đạo đức. Ví dụ : - 不过从某些方面看,塔塔先生这么德高望重是不合常理的。 Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
常理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý thức chung
common sense
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
✪ 2. lý luận thông thường và đạo đức
conventional reasoning and morals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常理
- 反常 心理
- tâm lý bất thường
- 他 经常 修理 下属
- Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.
- 他 的 理由 非常 可笑
- Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.
- 他 非常 稳重 地 处理 问题
- Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
理›