Đọc nhanh: 不合尺寸 (bất hợp xích thốn). Ý nghĩa là: lỡ cỡ.
不合尺寸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ cỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合尺寸
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
寸›
尺›