Đọc nhanh: 公称尺寸 (công xưng xích thốn). Ý nghĩa là: Kích thước chuẩn.
公称尺寸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kích thước chuẩn
公称尺寸又叫名义尺寸,它是对零件设计时指定的尺寸。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公称尺寸
- 你 称 几家 公司 ?
- Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
寸›
尺›
称›