Đọc nhanh: 车错尺寸 (xa thác xích thốn). Ý nghĩa là: May lộn kích cỡ.
车错尺寸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May lộn kích cỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车错尺寸
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 请 告诉 我 你 需要 的 尺寸
- Xin hãy cho tôi biết kích thước bạn cần.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 我们 差点 错过 了 火车
- Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
尺›
车›
错›