Đọc nhanh: 不可数名词 (bất khả số danh từ). Ý nghĩa là: danh từ không đếm được (trong ngữ pháp của các ngôn ngữ Châu Âu).
不可数名词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh từ không đếm được (trong ngữ pháp của các ngôn ngữ Châu Âu)
uncountable noun (in grammar of European languages)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可数名词
- 这是 片面之词 , 不可 信
- Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
名›
数›
词›