Đọc nhanh: 不动 (bất động). Ý nghĩa là: bất động. Ví dụ : - 不动兵戈。 không dùng đến chiến tranh; không động binh qua. - 执法如山(如山:比喻坚定不动摇)。 giữ vững phép tắc. - 屹然不动 dáng đứng sừng sững.
不动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất động
motionless
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 屹然 不 动
- dáng đứng sừng sững.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›