Đọc nhanh: 四不像 (tứ bất tượng). Ý nghĩa là: nai an-xet; nai sừng tấm, không đâu vào đâu; không có đặc tính rõ ràng; mèo chẳng giống mèo, cáo chẳng ra cáo; không ra ngô khoai gì cả.
四不像 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nai an-xet; nai sừng tấm
麋鹿:哺乳动物,毛淡褐色,雄的有角,角像鹿,尾像驴,蹄像牛,颈像骆驼,但从整个来看哪一种动物都不像性温顺,吃植物原产中国,是一种稀有的珍贵兽类也叫四不像
✪ 2. không đâu vào đâu; không có đặc tính rõ ràng; mèo chẳng giống mèo, cáo chẳng ra cáo; không ra ngô khoai gì cả
比喻不伦不类的东西或情况也说四不像子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四不像
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 不像 有些 人
- Không giống như một số người.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
像›
四›