Đọc nhanh: 书市 (thư thị). Ý nghĩa là: Hội chợ sách; thị trường sách. Ví dụ : - 相对书市现场的火爆,书市官网非常冷清. So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
书市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hội chợ sách; thị trường sách
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书市
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
市›