Đọc nhanh: 中不溜儿 (trung bất lựu nhi). Ý nghĩa là: loại vừa; cỡ vừa; trung bình. Ví dụ : - 成绩中不溜儿 thành tích trung bình. - 不要太大的,挑个中不溜儿的。 không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
中不溜儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại vừa; cỡ vừa; trung bình
不好也不坏;不大也不小;中等的;中间的
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中不溜儿
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 工作 中 不 可能 出岔 儿
- Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
儿›
溜›