Đọc nhanh: 投篮不中 (đầu lam bất trung). Ý nghĩa là: Ném rổ trượt.
投篮不中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném rổ trượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投篮不中
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不 中 绳墨
- búng mực không chuẩn.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
投›
篮›