Đọc nhanh: 上行 (thượng hành). Ý nghĩa là: chạy về thủ đô (tàu lửa), lên; ngược lên; ngược dòng (tàu, thuyền), chuyển lên cấp trên (công văn). Ví dụ : - 上行下效。 trên làm dưới bắt chước theo.
上行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chạy về thủ đô (tàu lửa)
中国铁路部门规定,列车在干线上朝着首都的方向行驶,在支线上朝着连接干线的车站行驶,叫做上行上行列车编号用偶数,如12次,104次等
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
✪ 2. lên; ngược lên; ngược dòng (tàu, thuyền)
船从下游向上游行驶
✪ 3. chuyển lên cấp trên (công văn)
公文由下级送往上级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上行
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
行›