Đọc nhanh: 上行下效 (thượng hành hạ hiệu). Ý nghĩa là: trên làm dưới theo (chỉ việc xấu).
上行下效 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên làm dưới theo (chỉ việc xấu)
上面或上辈的人怎样做,下面的人就学着怎样做 (多指坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上行下效
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 上吐下泻
- thượng thổ hạ tả.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
效›
行›