Đọc nhanh: 上有政策,下有对策 (thượng hữu chính sách hạ hữu đối sách). Ý nghĩa là: Cấp trên có chính sách trong khi cấp dưới có những cách riêng để giải quyết vấn đề đó. (cách diễn đạt).
上有政策,下有对策 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấp trên có chính sách trong khi cấp dưới có những cách riêng để giải quyết vấn đề đó. (cách diễn đạt)
The higher ups have policies while the lower downs have their own ways of getting around them. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上有政策,下有对策
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
对›
政›
有›
策›