Đọc nhanh: 下毒手 (hạ độc thủ). Ý nghĩa là: tấn công giết người, tấn công nguy hiểm.
下毒手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công giết người
to attack murderously
✪ 2. tấn công nguy hiểm
to strike treacherously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下毒手
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 他 手段 真毒
- Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
手›
毒›