Đọc nhanh: 下死劲 (hạ tử kình). Ý nghĩa là: làm hết sức mình.
下死劲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hết sức mình
to do one's utmost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下死劲
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
劲›
死›