Đọc nhanh: 鞋头身 (hài đầu thân). Ý nghĩa là: Thân mũi giày.
鞋头身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thân mũi giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头身
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 身体 已经 不比头 几年 了
- Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 头 5 点 就 得 动身
- Trước 5 giờ phải lên đường ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
身›
鞋›