Đọc nhanh: 下功夫 (hạ công phu). Ý nghĩa là: xem 下工夫, cố sức. Ví dụ : - 他学起技术来,真舍得下功夫。 anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
下功夫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem 下工夫
see 下工夫 [xià gōng fu]
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
✪ 2. cố sức
用力气; 使劲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下功夫
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 该 在 学习 上下 点 功夫
- Bạn nên bỏ công sức trong học tập.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
功›
夫›