Đọc nhanh: 下关市 (hạ quan thị). Ý nghĩa là: Shimonoseki (Nhật Bản).
下关市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shimonoseki (Nhật Bản)
Shimonoseki (Japan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下关市
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
关›
市›