Đọc nhanh: 下丘脑 (hạ khâu não). Ý nghĩa là: vùng dưới đồi (giải phẫu). Ví dụ : - 就会影响到下丘脑 Tôi vi phạm vùng dưới đồi.
下丘脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng dưới đồi (giải phẫu)
hypothalamus (anatomy)
- 就 会 影响 到 下丘脑
- Tôi vi phạm vùng dưới đồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下丘脑
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 做 一下 贝利 的 丘比特
- Bạn đang được thần tình yêu cho bailey.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 就 会 影响 到 下丘脑
- Tôi vi phạm vùng dưới đồi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 等 我 用 电脑 记录 一下 面试 的 结果
- Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.
- 他 轻轻 点 了 一下 我 的 脑门
- Thầy giáo gõ nhẹ vào trán tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
丘›
脑›